ALGRX 1207
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
ALGRX 1207 là thuốc gây tê cục bộ tại chỗ hoạt động bằng cách liên kết với kênh natri nhanh. ALGRX 1207 bước vào các thử nghiệm lâm sàng về đau thần kinh da, chẳng hạn như bệnh lý thần kinh do hóa trị liệu, vào năm 2006. Nó đang được Anesiva phát triển, nhưng các thử nghiệm đã tạm dừng.
Dược động học:
ALGRX 1207 là một thực thể hóa học mới với các đặc tính gây mê mới giúp giảm đau bằng cách liên kết với kênh natri nhanh trên các tế bào thần kinh chịu trách nhiệm truyền tín hiệu đau từ đầu dây thần kinh đến não. Cụ thể, ALGRX 1207 liên kết với kênh natri nhanh trên cả hai sợi thần kinh A chịu trách nhiệm truyền tín hiệu "đau thích ứng" ngay lập tức và sợi thần kinh C chịu trách nhiệm truyền tín hiệu đau nhói dài, âm ỉ, đau nhói. Bằng cách làm gián đoạn kênh liên lạc của cả sợi A và sợi C, ALGRX 1207 được thiết kế để giúp giảm đau tại chỗ hiệu quả với khởi phát nhanh hơn và thời gian tác dụng dài hơn so với các sản phẩm giảm đau hiện có trên thị trường.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethylhexylglycerin
Loại thuốc
Dung môi làm mềm có hoạt tính kháng khuẩn, sản phẩm phụ khoa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Chất lỏng, dạng xịt.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Frovatriptan
Loại thuốc
Thuốc chủ vận thụ thể 5 - HT1 có chọn lọc.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 2,5mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Arbutin.
Loại thuốc
Chất làm sáng da.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch 2,5mg/1ml.
Kem 0,02g/1ml; 4,02mg/57g.
Thuốc mỡ 1,2g/5ml.
Dạng lỏng 2g/100ml; 0,36g/5g; 2,1g/100g; 1mg/150ml.
Sản phẩm phối hợp:
- Kem Arbutin (2 g/100mL) + Adenosine (0.05 g/100mL).
- Dạng lỏng Arbutin (2.2 g/100mL) + Adenosine (0.044 g/100mL).
- Kem Arbutin (0.8 g/40g) + Adenosine (0.016 g/40g) + Titanium dioxide (3.6 g/40g) + Zinc oxide (2.52 g/40g).
- Dạng lỏng Arbutin (2 g/100g) + Hydroxyproline (0.5 g/100g) + Octinoxate (1.5 g/100g) + Titanium dioxide (8.2062 g/100g).
- Kem Arbutin (1 g/50mL) + Adenosine (0.02 g/50mL) + Aluminium tristearate (0.04 g/50mL) + Aluminum hydroxide (0.45 g/50mL) + Methicone (20 CST) (1.3 g/50mL) + Octinoxate (1.5 g/50mL) + Talc (2.05 g/50mL) + Titanium dioxide (3.96 g/50mL) + Zinc oxide (0.96 g/50mL).
Sản phẩm liên quan









